Giá khuyến mãi thay đổi sau
- 0h
- 0m
- 0s
0 đã bán/tháng
Sản phẩm liên quan
- 0h
- 0m
- 0s
Đánh giá cơ bản:
Đáp ứng nhu cầu sử dụng 10/10 điểm
Tổng thể Xe Máy Yamaha Exciter 155 VVA - Bản Tiêu Chuẩn ( 3 màu ) được đánh giá trung bình 0.00/5 điểm dựa vào 0 đánh giá qua 2 lượt mua hàng (Cập nhập ngày 07/05/2021).
Vì đây là sản phẩm thương hiệu Yamaha được bán từ gian hàng chính hãng nên giá sẽ cao hơn so với giá các sản phẩm khác.
Tuy nhiên: Sản phẩm đang bán Ưu đãi với giá 45,500,000đ so với giá niêm yết 0đ.
Ngoài ra Quý khách có thể sưu tầm và sử dụng mã giảm giá tại đây để được giá tốt nhất tại đây
Thông tin:
*Thông tin:
- Lưu ý: Phí thanh toán online là : 3% . Khách hàng thanh toán khi nhận xe .
- Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
- Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng
- Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Yamaha Việt Nam)
- Địa điểm giao xe: Hệ thống Phúc Lộc Toàn
- Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
*Đặc điểm nổi bật:
với đời trước, Exciter 155 VVA được lột xác hoàn toàn ở cả kiểu dáng, động cơ và trang bị. Tổng thể, chiếc côn tay của Yamaha trở nên thể thao và hầm hố hơn. Các đường thằng, chi tiết góc cạnh ở đời cũ được thay bằng các đường cong, tạo cảm giác thanh thoát hơn Exciter 150.
Ở phía trước, Yamaha có đèn chiếu gần được đặt trên ghi-đông. Đèn này có thiết kế thanh mảnh và nhỏ gọn hơn.
Đèn chiếu xa được tách rời và đặt ở dưới đèn định vị. Cụm đèn định vị tạo hình móc câu lạ mắt. Toàn bộ đèn chiếu gần, đèn chiếu xa và đèn định vị đều sử dụng công nghệ LED. Đèn báo rẽ halogen được đặt ở 2 bên quây gió tương tự đời cũ.
Phần đuôi xe được thiết kế lại hoàn toàn với kết cấu 2 tầng thường thấy trên các mẫu môtô phân khối lớn. Hệ thống đèn hậu bằng LED của Exciter 155 VVA có thiết kế đơn giản, tương tự R15 V3. Theo nhận xét cá nhân, thiết kế đuôi xe của Exciter 155 VVA khá rời rạc, chưa thật sự ăn khớp với tổng thể.
Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 155 cc
Đường kính và hành trình piston 58.0 × 58.7 mm
Tỷ số nén 10.5:1
Công suất tối đa 17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút
Mô men cực đại 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 2.09l/100km
Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14)
Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt
Tỷ số truyền động 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25)
Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số