Giá khuyến mãi thay đổi sau
- 0h
- 0m
- 0s
10 đã bán/tháng
Sản phẩm liên quan
- 0h
- 0m
- 0s
Đánh giá cơ bản:
Đáp ứng nhu cầu sử dụng 10/10 điểm
Tổng thể Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất được đánh giá trung bình 4.07/5 điểm dựa vào 14 đánh giá qua 65 lượt mua hàng (Cập nhập ngày 09/10/2021).
Vì đây là sản phẩm thương hiệu được bán từ gian hàng chính hãng nên giá sẽ cao hơn so với giá các sản phẩm khác.
Tuy nhiên: Sản phẩm đang bán Ưu đãi với giá 199,000đ so với giá niêm yết 249,000đ.
Ngoài ra Quý khách có thể sưu tầm và sử dụng mã giảm giá tại đây để được giá tốt nhất tại đây
Thông tin:
Máy đo pH đất và độ dinh dưỡng của đất
Model: Doctor Plant
Hãng sản Xuất: Grand Idex - Doctor Plant
Đặc điểm kỹ thuật:
Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong đất.
Đọc nhanh pH: 1 - 9
Vạch chia: 1 pH
Thang đo độ màu mỡ của đất : thấp – Trung Bình – Cao
Doctor Plant hoạt động không cần pin.
Hướng dẫn sử dụng:
- Xới tơi và đều phần đất cần đo. Dùng nước sạch tưới cho ẩm đều phần đất vừa làm tơi.
- Lau sạch các thanh đo của máy bằng khăn hoặc khăn giấy sạch.
- Cắm các thanh đo xuống phần đất đã chuẩn bị, chờ từ 45 giây đến 2 phút để ổn định.
- Gạt nút sang bên phải (pH) để đo giá trị pH của đất.
- Gạt nút sang bên trái (Fertlity) để đo giá trị độ dinh dưỡng của đất.
- Ghi nhận kết quả, gạt nút về giữa để tắt máy. Rút máy lên và làm sạch các thanh đo.
- Bảo quản thiết bị nơi khô, thoáng.
Các ký hiệu trên màn hình:
Vòng bên trên (đo đô pH của đất):
- Alkaline: kiềm.
- Acidic: axit.
- Ideal: lý tưởng
Vòng bên dưới (đo độ dinh dưỡng của đất):
- Fertlity: độ dinh dưỡng.
- Too little: quá nghèo dinh dưỡng
- Too much: quá giàu dinh dưỡng
- Ideal: lý tưởng
Bảng thống kê khoảng pH phù hợp cho từng loại cây trồng:
Cây trồng
pH thích hợp
Cây trồng
pH thích hợp
Bắp (Ngô)
5.7 – 7.5
Trà
5.0 – 6.0
Họ bầu bí
5.5 – 6.8
Hồ tiêu
5.5 – 7.0
Bông cải xanh
6.0 – 6.5
Thuoc lá
5.5 – 6.5
Cà chua
6.0 – 7.0
Thanh long
5.0 – 7.0
Cà phê
6.0 – 6.5
Súp lơ
5.5 – 7.0
Cà rốt
5.5 – 7.0
Ớt
6.0 – 7.5
Cà tím
6.0 – 7.0
Nho
6.0 – 7.5
Cải bắp
6.5 – 7.0
Mía
5.0 – 8.0
Củ cải
5.8 – 6.8
Mai vàng
6.5 – 7.0
Cải thảo
6.5 – 7.0
Lúa
5.5 – 6.5
Cam quýt
5.5 -6.0
Lily
6.0 – 8.0
Cao su
5.0 – 6.8
Khoai tây
5.0 – 6.0
Cát tường
5.5 – 7.5
Khoai lang
5.5 – 6.8
Cẩm chướng
6.0 – 6.8
Hoa lan
6.5 – 7.0
Cẩm tú cầu
4.5 – 8.0
Hoa hồng
5.9 – 7.0
Đậu đỗ (đỗ tương)
6.0-7.0
Cúc nhật
6.0 – 8.0
Đậu phộng
5.3 – 6.6
Hành tỏi
6.0 – 7.0
Dâu tây
5.5 – 6.8
Gừng
6.0 – 6.5
Đậu tương
5.5 – 7.0
Dưa leo
6.0 – 7.0
Đồng tiền
6.5 – 7.0
Rau gia vị
5.5 – 7.0
Dưa hấu
5.5 – 6.5
Khoai mì (sắn)
6.0 – 7.0
Xà lách
6.0 – 7.0
Cây bơ
5.0 – 6.0
Bông
5.0 -7.0
Dưa chuột
6.5-7.0
Cây chè
4.5-5.5
Chuối
6.0-6.5
Hành tây
6.4-7.9
Cà chua
6.3-6.7